BestProof PS016 - Phụ gia chống thấm bê tông
MÔ TẢ:
BestProof PS016 là loại phụ gia chống thấm cho bê tông với thành phần chính bao gồm Lignosulphonates biến tính và polymer hỗn hợp dùng để trộn trực tiếp vào bê tông khi thi công.
ỨNG DỤNG:
- Bê tông các hạng mục ngầm trong đất như nền móng, trụ cầu...nhằm bảo vệ cốt thép khỏi các tác hại do ăn mòn oxy hóa, ăn mòn xâm thực. Đặc biệt trong môi trường nước biển, nước phèn, môi trường sulphate...
- Bê tông bể bơi, bể chứa sinh hoạt, bể xử lý nước thải...
- Bê tông đường ống cấp thoát nước...
- Bê tông đáy, tường tầng hầm, garage đậu xe...
- Bê tông, vữa chống thấm cho sân thượng, ban-con, sê-nô, máng xối...
- Vữa tô chống thấm cho tường bao che...
ƯU ĐIỂM:
- Khả năng chống thấm dài lâu theo tuổi thọ công trình, không bị lão hóa theo thời tiết.
- Giữ được khả năng chống thấm của vật liệu khi bề mặt vật liệu bị những tổn thương do va đập hoặc mài mòn cơ học như các vật liệu chống thấm bề mặt thông thường khác.
- Tăng độ dẻo của bê tông, vữa nên rất dễ thi công, đầm dùi, tô trát...
- Tăng độ sít đặc cho bê tông, cải thiện chất lượng bề mặt công trình
- Giảm thiểu hiện tượng nứt nẻ bề mặt do co ngót dẻo do quá trình đóng rắn xi măng.
- Gia tăng cường độ chịu nén cuối cùng của bê tông đáng kể.
- Tăng cao tuổi thọ công trình, bảo vệ cốt thép không bị ăn mòn, rỉ, sét...do ẩm ướt đối với các công trình ngầm như trường hợp chống thấm bề mặt.
- Không gây độc hại đối với sức khỏe con người, không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt khi tiếp xúc trực tiếp với bê tông, vữa có sử dụng BestProof PS016.
- Thích hợp với điều kiện khí hậu, thời tiết và môi trường Việt Nam.
KIỂM NGHIỆM:
Các kết quả thí nghiệm được thực hiện theo điều kiện khi hậu Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dạng tồn tại | Chất lỏng nhớt, màu nâu nhạt |
Thành phần hóa học | Lignosulphonates biến tính và Poly Silane hỗn hợp |
Hàm lượng Chloricde | Không có |
Đóng gói | 05; 25; 210 lít/thùng |
Điều kiện bảo quản | Lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo, nhẹ, liều lượng có thể sử dụng đến 3.0kg/ 100kg xi măng |
Thời gian lưu trữ | 12 tháng kể từ ngày sản xuất và chưa khui thùng |
Liều lượng sử dụng |
- Phạm vi sử dụng 1.50 ÷ 4.50 lít/100kg xi măng. Tuy nhiên liều lượng sử dụng thông thường là 2.0 lít/100kg xi măng - Để đảm bảo độ chống thấm đạt yêu cầu, hàm lượng xi măng tối thiểu cho 1m3 bê tông là 350kg và tỉ lệ nước/xi măng tối đa là 0.40 |
Trộn tại công trường |
- BestProof PS016: 2 lít/100kg xi măng - Phụ gia siêu hóa dẻo R7: 1 lít/100kg xi măng |
Trộn tại trạm trộn (bê tông trộn sẵn) |
- Nếu bê tông trộn sẵn với thời gian vận chuyển quá 30 phút, nên dùng kết hợp BestProof PS016 với phụ gia siêu hóa dẻo, kéo dài thời ninh kết super R7R theo liều lượng: + BestProof PS016: 2 lít/100kg xi măng + Super R7R: 1 lít/100kg xi măng |
Khả năng tương thích | BestProof PS016 thích hợp với các loại xi măng Porland, kể cả xi măng bền Sulphate |
Pha trộn | Nên cho trực tiếp BestProof PS016 vào hỗn hợp bê tông đã trộn trước với 80% lượng nước trộn cần thiết và trộn thêm tối thiều 05 phút hoặc tương đương với 80 vòng quay của bồn trộn. Định lượng riêng lẻ từng loại phụ gia khi cho vào bê tông |
Lưu ý cần thiết | Nên thử nghiệm cấp phối cho từng mục đích sử dụng, không ứng dụng BestProof PS016 cho các sản phẩm trong các thành phần không có xi măng |
Vệ sinh an toàn |
BestProof PS016 có tính kiềm nên có thể gây dị ứng da khi tiếp xúc lâu Nên mang găng tay, khẩu trang và kính bảo hộ khi sử dụng sản phẩm. Khi bị rơi vào mắt, mũi, miệng...nên rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp |
Danh mục | Giá bán |
---|